Chú thích Danh_sách_những_cuộc_nhường_ngôi_trong_lịch_sử_Việt_Nam

  1. Khám phá bất ngờ về vua Hùng thứ 19 Lê Thái Dũng - Cập nhật lúc: 12:30 19/04/2016
  2. An Nam chí lược, quyển 13 đời thứ 2
  3. 1 2 Nguyên sử, quyển 209
  4. Biên niên lịch sử cổ trung đại Việt Nam, sđd, trang 170
  5. Trường Khánh, sđd, trang 87
  6. 1 2 Lê Thành Lân, sđd, trang 361
  7. Toàn thư, sđd, trang 226
  8. Hồ Công tộc, sđd, mục Trần Thái Tông
  9. Thế thứ các triều vua Việt Nam, sđd, trang 56-57
  10. Việt Nam sử lược, sđd, Quyển 1 trang 128
  11. Cương mục, Chính biên 6
  12. Hồ Đức Thọ, sđd, trang 19
  13. Các triều đại Việt Nam, sđd, trang 113
  14. An Nam chí lược, quyển 13 đời thứ 3
  15. Các triều đại Việt Nam, sđd, trang 116
  16. Biên niên lịch sử cổ trung đại Việt Nam, sđd, trang 177
  17. Trường Khánh, sđd, trang 93
  18. Toàn thư, sđd, trang 234
  19. Cương mục, Chính biên 7
  20. Việt Nam sử lược, sđd, Quyển 1 trang 130
  21. Thế thứ các triều vua Việt Nam, sđd, trang 57
  22. Hồ Công tộc, sđd, mục Trần Thánh Tông
  23. An Nam chí lược, quyển 13 đời thứ 4
  24. Các triều đại Việt Nam, sđd, trang 118
  25. Biên niên lịch sử cổ trung đại Việt Nam, sđd, trang 194
  26. 1 2 3 Lê Thành Lân, sđd, trang 362
  27. Toàn thư, sđd, trang 249
  28. Cương mục, Chính biên 8
  29. Hồ Công tộc, sđd, mục Trần Nhân Tông
  30. Tam Tổ thực lục, Trần Nhân Tông
  31. 1 2 Thế thứ các triều vua Việt Nam, sđd, trang 58
  32. Việt Nam sử lược, sđd, Quyển 1 trang 131
  33. Trường Khánh, sđd, trang 107 và 118
  34. An Nam chí lược, quyển 13 đời thứ 5
  35. Các triều đại Việt Nam, sđd, trang 131
  36. Biên niên lịch sử cổ trung đại Việt Nam, sđd, trang 203
  37. Toàn thư, sđd, trang 268
  38. 1 2 Cương mục, Chính biên 9
  39. Việt Nam sử lược, sđd, Quyển 1 trang 168
  40. Trường Khánh, sđd, trang 126
  41. Hồ Công tộc, sđd, mục Trần Anh Tông
  42. An Nam chí lược, quyển 13 đời thứ 6
  43. Các triều đại Việt Nam, sđd, trang 135
  44. Biên niên lịch sử cổ trung đại Việt Nam, sđd, trang 207
  45. Toàn thư, sđd, trang 277
  46. Thế thứ các triều vua Việt Nam, sđd, trang 59
  47. Việt Nam sử lược, sđd, Quyển 1 trang 169
  48. Trường Khánh, sđd, trang 136
  49. Hồ Công tộc, sđd, mục Trần Minh Tông
  50. Toàn thư, sđd, trang 302
  51. Cương mục, Chính biên 10
  52. Các triều đại Việt Nam, sđd, trang 138
  53. Biên niên lịch sử cổ trung đại Việt Nam, sđd, trang 222
  54. Trường Khánh, sđd, trang 160-161
  55. Hồ Công tộc, sđd, mục Trần Nghệ Tông
  56. Lê Thành Lân, sđd, trang 363
  57. Thế thứ các triều vua Việt Nam, sđd, trang 61
  58. Việt Nam sử lược, sđd, Quyển 1 trang 177
  59. Trường Khánh, sđd, trang 26
  60. Toàn thư, sđd, trang 328
  61. Việt Nam sử lược, sđd, Quyển 1 trang 190
  62. Các triều đại Việt Nam, sđd, trang 148
  63. Biên niên lịch sử cổ trung đại Việt Nam, sđd, trang 236
  64. Hồ Công tộc, sđd, mục Hồ Quý Ly
  65. Lê Thành Lân, sđd, trang 365
  66. Thế thứ các triều vua Việt Nam, sđd, trang 68
  67. 1 2 3 Cương mục, Chính biên 11
  68. 1 2 3 Minh sử, quyển 321
  69. Toàn thư, sđd, trang 573
  70. Việt Nam sử lược, sđd, Quyển 2 trang 16
  71. Các triều đại Việt Nam, sđd, trang 203
  72. Biên niên lịch sử cổ trung đại Việt Nam, sđd, trang 288
  73. Lê Thành Lân, sđd, trang 370
  74. 1 2 Cương mục, Chính biên 27
  75. Lê Quý Đôn, sđd, trang 269
  76. Thế thứ các triều vua Việt Nam, sđd, trang 88
  77. Hoàng Lê, sđd, trang 78
  78. Hồ Công tộc, sđd, mục Mạc Đăng Dung
  79. Thế thứ các triều vua Việt Nam, sđd, trang 91
  80. Lê Thành Lân, sđd, trang 372
  81. Lê Quý Đôn, sđd, trang 358
  82. Việt Nam sử lược, sđd, Quyển 2 trang 24
  83. Toàn thư, sđd, trang 609
  84. Cương mục, Chính biên 29
  85. Các triều đại Việt Nam, sđd, trang 218-219
  86. Hồ Công tộc, sđd, mục Mạc Mậu Hợp
  87. Hoàng Lê, sđd, trang 99-102
  88. Toàn thư, sđd, trang 641
  89. Cương mục, Chính biên 31
  90. Việt Nam sử lược, sđd, Quyển 2 trang 7
  91. 1 2 Biên niên lịch sử cổ trung đại Việt Nam, sđd, trang 313
  92. Lê Thành Lân, sđd, trang 373
  93. Các triều đại Việt Nam, sđd, trang 232-333
  94. Thế thứ các triều vua Việt Nam, sđd, trang 81
  95. Hồ Công tộc, sđd, mục Lê Thần Tông
  96. Các triều đại Việt Nam, sđd, trang 237
  97. 1 2 Lê Thành Lân, sđd, trang 375
  98. Đại Việt sử ký tục biên, quyển 20
  99. Cương mục, Chính biên 34
  100. 1 2 Thế thứ các triều vua Việt Nam, sđd, trang 83
  101. Việt Nam sử lược, sđd, Quyển 2 trang 9
  102. Hồ Công tộc, sđd, mục Lê Hy Tông
  103. Trường Khánh, sđd, trang 72
  104. 1 2 Lê Thành Lân, sđd, trang 360
  105. An Nam chí lược, quyển 12 mục Hạo-Sám
  106. 1 2 Cương mục, Chính biên 5
  107. Các triều đại Việt Nam, sđd, trang 99
  108. 1 2 Biên niên lịch sử cổ trung đại Việt Nam, sđd, trang 156
  109. Hồ Công tộc, sđd, mục Lý Huệ Tông
  110. Việt Nam sử lược, sđd, Quyển 1 trang 121
  111. Hồ Đức Thọ, sđd, trang 17
  112. 1 2 Thế thứ các triều vua Việt Nam, sđd, trang 52
  113. Toàn thư, sđd, trang 210 và 214
  114. An Nam chí lược, quyển 12 mục Chiêu Thánh
  115. Toàn thư, sđd, trang 211
  116. Việt Nam sử lược, sđd, Quyển 1 trang 116
  117. Trường Khánh, sđd, trang 73
  118. Hồ Đức Thọ, sđd, trang 18
  119. Các triều đại Việt Nam, sđd, trang 101
  120. Hồ Công tộc, sđd, mục Lý Chiêu Hoàng
  121. Các triều đại Việt Nam, sđd, trang 145
  122. Biên niên lịch sử cổ trung đại Việt Nam, sđd, trang 234
  123. 1 2 Lê Thành Lân, sđd, trang 364
  124. Toàn thư, sđd, trang 324
  125. Trường Khánh, sđd, trang 25 và 181
  126. Hồ Công tộc, sđd, mục Trần Thuận Tông
  127. 1 2 Thế thứ các triều vua Việt Nam, sđd, trang 62
  128. Việt Nam sử lược, sđd, Quyển 1 trang 186
  129. Toàn thư, sđd, trang 327
  130. Trường Khánh, sđd, trang 184
  131. Việt Nam sử lược, sđd, Quyển 1 trang 189
  132. Hồ Công tộc, sđd, mục Trần Thiếu Đế
  133. Toàn thư, sđd, trang 571
  134. Lê Quý Đôn, sđd, trang 264-265
  135. Các triều đại Việt Nam, sđd, trang 198 và 201
  136. Hoàng Lê, sđd, trang 76-77
  137. Lê Thành Lân, sđd, trang 369
  138. Thế thứ các triều vua Việt Nam, sđd, trang 78
  139. Việt Nam sử lược, sđd, Quyển 1 trang 275
  140. Hồ Công tộc, sđd, mục Lê Cung Hoàng
  141. Cương mục, Chính biên 37
  142. Việt Nam sử lược, sđd, Quyển 2 trang 10
  143. Các triều đại Việt Nam, sđd, trang 238
  144. Hồ Công tộc, sđd, mục Lê Dụ Tông
  145. 1 2 Việt Nam sử lược, sđd, Quyển 2 trang 11
  146. Biên niên lịch sử cổ trung đại Việt Nam, sđd, trang 349
  147. Lê Thành Lân, sđd, trang 376
  148. 1 2 Cương mục, Chính biên 38
  149. 1 2 Đại Việt sử ký tục biên, quyển 22
  150. Thế thứ các triều vua Việt Nam, sđd, trang 84
  151. Các triều đại Việt Nam, sđd, trang 242
  152. Hồ Công tộc, sđd, mục Lê Ý Tông
  153. Đại Nam thực lục chính biên, kỷ đệ lục phụ biên - quyển 19
  154. Biên niên lịch sử cổ trung đại Việt Nam, sđd, trang 77
  155. An Nam chí lược, quyển 11
  156. Toàn thư, sđd, trang 133
  157. Việt Nam sử lược, sđd, Quyển 1 trang 88
  158. Hồ Công tộc, sđd, mục Dương Vân Nga
  159. Lê Thành Lân, sđd, trang 355
  160. Cương mục, Chính biên 1
  161. Các triều đại Việt Nam, sđd, trang 70-71
  162. Lê Quý Đôn, sđd, trang 247
  163. Toàn thư, sđd, trang 556
  164. Việt Nam sử lược, sđd, Quyển 1 trang 269
  165. Lê Thành Lân, sđd, trang 390
  166. Cương mục, Chính biên 26
  167. Đại Việt thông sử, sđd, trang 315
  168. Các triều đại Việt Nam, sđd, trang 280
  169. Biên niên lịch sử cổ trung đại Việt Nam, sđd, trang 295
  170. Lê Thành Lân, sđd, trang 391
  171. Thế thứ các triều vua Việt Nam, sđd, trang 94
  172. Hồ Công tộc, sđd, mục Trịnh Kiểm
  173. Cương mục, Chính biên 28
  174. Việt Nam sử lược, sđd, Quyển 2 trang 20
  175. Lê Thành Lân, sđd, trang 392
  176. Toàn thư, sđd, trang 643
  177. Cương mục, chính biên 32
  178. Các triều đại Việt Nam, sđd, trang 290
  179. Hồ Công tộc, sđd, mục Trịnh Tráng
  180. Các triều đại Việt Nam, sđd, trang 303
  181. Lê Thành Lân, sđd, trang 394
  182. Thế thứ các triều vua Việt Nam, sđd, trang 97
  183. Hồ Công tộc, sđd, mục Trịnh Giang
  184. Nguyễn Đắc Xuân, sđd, trang 120
  185. Lê Thành Lân, sđd, trang 399
  186. Danh tướng Việt Nam, sđd, mục Nguyễn Huệ
  187. Việt Nam sử lược, sđd, Quyển 2 trang 106
  188. Đại Nam thực lục tiền biên, sđd, trang 259 và 263
  189. Hồ Công tộc, sđd, mục Nguyễn Phúc Thuần
  190. Các đời vua chúa nhà Nguyễn - 9 chúa 13 vua, sđd, trang 66
  191. Nguyễn Phước tộc giản yếu, ngài Nguyễn Phúc Thuần

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_những_cuộc_nhường_ngôi_trong_lịch_sử_Việt_Nam http://hocongtoc.com/khamdinh/kdvstgcm06.html http://hocongtoc.com/khamdinh/kdvstgcm10.html http://hocongtoc.com/khamdinh/kdvstgcm11.html http://hocongtoc.com/khamdinh/kdvstgcm12.html http://hocongtoc.com/khamdinh/kdvstgcm13.html http://hocongtoc.com/khamdinh/kdvstgcm14.html http://hocongtoc.com/khamdinh/kdvstgcm15.html http://hocongtoc.com/khamdinh/kdvstgcm16.html http://hocongtoc.com/khamdinh/kdvstgcm31.html http://hocongtoc.com/khamdinh/kdvstgcm32.html